FR-CFA
YINYUAN
15
280
SKU: | |
---|---|
Tình trạng sẵn có: | |
Số: | |
Sự miêu tả
FR-CFA, với tư cách là một loại chất cho carbon mới, là một chất thay thế tuyệt vời cho các chất cho carbon truyền thống, chẳng hạn như pentaerythritol, dipentaerythritol, tripentaerythritol và pentaerythritol phosphate.Chất chống cháy dạng phồng mới (IFR) được hình thành bởi FR-CFA và các chất phụ gia khác giải quyết hiệu quả các nhược điểm của IFR thông thường.
FR-CFA đáp ứng tiêu chuẩn RoHS và REACH của Liên minh Châu Âu.
Thuận lợi
Hiệu quả chống cháy cao.
Độ ổn định nhiệt cao.
Khả năng chống nước cao.
Không dễ di cư.
Thuộc tính tiêu biểu
Tính chất vật lý | Đơn vị | Giá trị của mục tiêu |
hàm lượng nitơ | % | 40 |
Nước/Độ ẩm | % | 0.2 |
Nhiệt độ phân hủy | ℃ | 280 |
Kích thước hạt trung bình (D50) | μm | 15 |
Cách sử dụng
Ø Kết hợp với các nhà tài trợ như APP:
Có thể đạt được hiệu quả chống cháy tốt.
Ø Kết hợp với các hợp chất vô cơ như nhôm hypophosphite và silicon dioxide:
Có tác dụng hiệp đồng.
Ø Chú ý:
Chất độn vô cơ, chẳng hạn như canxi cacbonat, muội than, bột tan, bari sulfat và magie hydroxit, sẽ làm giảm hiệu suất chống cháy.
Ø Khuyến nghị:
Giả sử sản phẩm cần điều chỉnh màu sắc.Trong trường hợp đó, nên thêm bột màu azo thích hợp và lượng thêm vào phải là lượng tối thiểu cần thiết để đạt được màu mong muốn.
Chất chống nhỏ giọt có thể ức chế sự tan chảy và nhỏ giọt trong quy trình làm việc của chất chống cháy, nhưng lượng thêm vào có thể khác nhau giữa các thương hiệu, vì vậy vui lòng kiểm tra và xác định.
Bao bì & Bảo quản
Bao bì hỗn hợp giấy-nhựa.25kg mỗi gói.
Sản phẩm phải được đậy kín, bảo quản nơi khô ráo, không bụi bẩn và thoáng mát.
Sau khi lưu trữ lâu dài, FR-CFA nên được sấy khô ở 90-110°C trong 2-4 giờ trước khi sử dụng.
Sự miêu tả
FR-CFA, với tư cách là một loại chất cho carbon mới, là một chất thay thế tuyệt vời cho các chất cho carbon truyền thống, chẳng hạn như pentaerythritol, dipentaerythritol, tripentaerythritol và pentaerythritol phosphate.Chất chống cháy dạng phồng mới (IFR) được hình thành bởi FR-CFA và các chất phụ gia khác giải quyết hiệu quả các nhược điểm của IFR thông thường.
FR-CFA đáp ứng tiêu chuẩn RoHS và REACH của Liên minh Châu Âu.
Thuận lợi
Hiệu quả chống cháy cao.
Độ ổn định nhiệt cao.
Khả năng chống nước cao.
Không dễ di cư.
Thuộc tính tiêu biểu
Tính chất vật lý | Đơn vị | Giá trị của mục tiêu |
hàm lượng nitơ | % | 40 |
Nước/Độ ẩm | % | 0.2 |
Nhiệt độ phân hủy | ℃ | 280 |
Kích thước hạt trung bình (D50) | μm | 15 |
Cách sử dụng
Ø Kết hợp với các nhà tài trợ như APP:
Có thể đạt được hiệu quả chống cháy tốt.
Ø Kết hợp với các hợp chất vô cơ như nhôm hypophosphite và silicon dioxide:
Có tác dụng hiệp đồng.
Ø Chú ý:
Chất độn vô cơ, chẳng hạn như canxi cacbonat, muội than, bột tan, bari sulfat và magie hydroxit, sẽ làm giảm hiệu suất chống cháy.
Ø Khuyến nghị:
Giả sử sản phẩm cần điều chỉnh màu sắc.Trong trường hợp đó, nên thêm bột màu azo thích hợp và lượng thêm vào phải là lượng tối thiểu cần thiết để đạt được màu mong muốn.
Chất chống nhỏ giọt có thể ức chế sự tan chảy và nhỏ giọt trong quy trình làm việc của chất chống cháy, nhưng lượng thêm vào có thể khác nhau giữa các thương hiệu, vì vậy vui lòng kiểm tra và xác định.
Bao bì & Bảo quản
Bao bì hỗn hợp giấy-nhựa.25kg mỗi gói.
Sản phẩm phải được đậy kín, bảo quản nơi khô ráo, không bụi bẩn và thoáng mát.
Sau khi lưu trữ lâu dài, FR-CFA nên được sấy khô ở 90-110°C trong 2-4 giờ trước khi sử dụng.