FB-PP500H
Viên trắng
50
270
2 ~ 10%
tiêm PP
SKU: | |
---|---|
Tình trạng sẵn có: | |
Số: | |
Sự miêu tả
FB-PP500H là một loại masterbatch có chứa brom, phốt pho và nitơ.Nó là chất chống cháy và được mang theo một loại nhựa PP.
Thuận lợi
Thân thiện với môi trường và sinh thái.
Hàm lượng brom thấp.
Chi phí thấp hơn so với hệ thống chống cháy brom-antimon thông dụng hiện nay vì không cần thiết phải thêm antimon trioxide.
Tuân thủ RoHS, REACH, PAHS và các yêu cầu pháp lý khác.
Thuộc tính tiêu biểu
Tính chất vật lý | Đơn vị | Giá trị của mục tiêu |
Vẻ bề ngoài | Hạt trắng | |
Nước/Độ Ẩm | % | 0.2 |
Nội dung chống cháy | % | 50 |
Nhiệt độ phân hủy | ℃ | 270 |
Cách sử dụng
FB-PP500H có thể được sử dụng cho chất đồng trùng hợp và chất đồng trùng hợp PP cũng như trong các hệ thống chất độn PP, chẳng hạn như chất độn talc và bari sunfat.Không thể sử dụng FB-PP500H trong hệ thống nạp canxi cacbonat.
Ø Trong chất đồng trùng hợp PP:
Để các hợp chất điện đạt được phân loại UL 94 V-2 có độ dày từ 0,8 mm đến 3,2 mm, liều lượng từ 2% đến 3% FB-PP500H thường là đủ.Có thể vượt qua thử nghiệm GWFI 960°C và GWIT 775°C.
Ø Trong chất đồng trùng hợp PP:
Để các hợp chất điện đạt được phân loại UL 94 V-2 có độ dày từ 0,8 mm đến 3,2 mm, liều lượng từ 4% đến 10% FB-PP500H thường là đủ.Có thể vượt qua thử nghiệm GWFI 960°C và GWIT 775°C.
Ø Để đáp ứng RoHS, REACH, PAHS và các yêu cầu pháp lý khác:
Khi liều FB-PP500H nhỏ hơn 10% thì hàm lượng brom nhỏ hơn 900PPM nên vật liệu biến tính PP có thể đáp ứng yêu cầu không chứa halogen.
Đóng gói & Bảo quản
Đóng gói trong túi dệt có lớp lót bằng nhựa.25kg mỗi gói.
Sản phẩm được vận chuyển dưới dạng hàng hóa không độc hại và không nguy hiểm.
Sản phẩm phải được giữ khô ráo, tránh ẩm ướt.
Sự miêu tả
FB-PP500H là một loại masterbatch có chứa brom, phốt pho và nitơ.Nó là chất chống cháy và được mang theo một loại nhựa PP.
Thuận lợi
Thân thiện với môi trường và sinh thái.
Hàm lượng brom thấp.
Chi phí thấp hơn so với hệ thống chống cháy brom-antimon thông dụng hiện nay vì không cần thiết phải thêm antimon trioxide.
Tuân thủ RoHS, REACH, PAHS và các yêu cầu pháp lý khác.
Thuộc tính tiêu biểu
Tính chất vật lý | Đơn vị | Giá trị của mục tiêu |
Vẻ bề ngoài | Hạt trắng | |
Nước/Độ Ẩm | % | 0.2 |
Nội dung chống cháy | % | 50 |
Nhiệt độ phân hủy | ℃ | 270 |
Cách sử dụng
FB-PP500H có thể được sử dụng cho chất đồng trùng hợp và chất đồng trùng hợp PP cũng như trong các hệ thống chất độn PP, chẳng hạn như chất độn talc và bari sunfat.Không thể sử dụng FB-PP500H trong hệ thống nạp canxi cacbonat.
Ø Trong chất đồng trùng hợp PP:
Để các hợp chất điện đạt được phân loại UL 94 V-2 có độ dày từ 0,8 mm đến 3,2 mm, liều lượng từ 2% đến 3% FB-PP500H thường là đủ.Có thể vượt qua thử nghiệm GWFI 960°C và GWIT 775°C.
Ø Trong chất đồng trùng hợp PP:
Để các hợp chất điện đạt được phân loại UL 94 V-2 có độ dày từ 0,8 mm đến 3,2 mm, liều lượng từ 4% đến 10% FB-PP500H thường là đủ.Có thể vượt qua thử nghiệm GWFI 960°C và GWIT 775°C.
Ø Để đáp ứng RoHS, REACH, PAHS và các yêu cầu pháp lý khác:
Khi liều FB-PP500H nhỏ hơn 10% thì hàm lượng brom nhỏ hơn 900PPM nên vật liệu biến tính PP có thể đáp ứng yêu cầu không chứa halogen.
Đóng gói & Bảo quản
Đóng gói trong túi dệt có lớp lót bằng nhựa.25kg mỗi gói.
Sản phẩm được vận chuyển dưới dạng hàng hóa không độc hại và không nguy hiểm.
Sản phẩm phải được giữ khô ráo, tránh ẩm ướt.